Từ điển Tiếng Việt "ấp Chiến Lược" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ấp chiến lược" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ấp chiến lược

khu dồn dân ở nông thôn Miền Nam Việt Nam dưới thời Mĩ và Chính quyền Sài Gòn. Có công trình phòng thủ bao quanh (thường gồm ba hào, hai thành cài chông mìn, dây thép gai), tổ chức thành các liên gia, được kiểm soát rất chặt chẽ, có thanh niên vũ trang bảo vệ, ban quản trị điều hành mọi hoạt động theo một quy chế nghiêm ngặt nhằm tách du kích ra khỏi nhân dân và tách nông dân ra khỏi phong trào cách mạng. Do Chính quyền Ngô Đình Diệm lập ra từ 3.1962, chủ yếu theo kinh nghiệm của Anh ở Malaixia, vv. Được coi là quốc sách của chính quyền Sài Gòn, là xương sống của chính sách bình định nông thôn 18 tháng ở Miền Nam Việt Nam với dự án xây dựng 17 nghìn ấp. Nhưng kế hoạch này đã bị nhân dân Miền Nam Việt Nam làm thất bại.

(hay ấp dân sinh) nd. Hình thức tập trung dân nông thôn để kiểm soát của chính quyền Sài Gòn trước 1975. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » định Nghĩa Về ấp Chiến Lược