Từ điển Tiếng Việt "ba Vùng Chiến Lược" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ba vùng chiến lược" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ba vùng chiến lược

 ba vùng địa lí có ý nghĩa chiến lược đối với cuộc đấu tranh của quân dân Miền Nam trong Kháng chiến chống Mĩ, bao gồm: vùng rừng núi (từ tây Quảng Trị - Thừa Thiên, Tây Nguyên đến Miền Đông Nam Bộ), vùng nông thôn (đồng bằng Trung Bộ, Nam Bộ), vùng đô thị (các thành phố, thị xã, vv.). Tuỳ theo đặc điểm từng vùng mà kết hợp các phương thức đấu tranh vũ trang và chính trị khác nhau. Đánh địch trên cả BVCL theo những phương thức thích hợp là một nét sáng tạo về chỉ đạo chiến lược của quân đội Việt Nam trong Kháng chiến chống Mĩ (1954 - 75).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Ba Mũi Giáp Công Ba Vùng Chiến Lược Là Gì