Từ điển Tiếng Việt "bắc đẩu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bắc đẩu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bắc đẩu

 tên thường dùng ở Việt Nam để chỉ chòm Đại Hùng, chòm sao phương Bắc (x. Đại Hùng).

hd. Chòm sao ở phương Bắc, gồm có bảy vì sao. Cũng gọi là chòm sao Thất Tinh.Tầm nguyên Từ điểnBắc Đẩu

Tên chòm sao có 7 cái mọc ở bắc cực, còn gọi là thất tình. Bắc đẩu hoành thiên dạ dục lan. (Bắc đẩu ngang trời, đêm đã khuya). Tên vị thần chủ sao Bắc đẩu.

Bắc đẩu, nam tào chia tả hữu. Thơ Cổ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bắc đẩu

Bắc đẩu
  • The Great Bear

Từ khóa » Chòm Sao Bắc đẩu Là Gì