Từ điển Tiếng Việt "bạc Mệnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bạc mệnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bạc mệnh

- tên bản đàn do Thuý Kiều sáng tác. "Bạc mệnh" nghĩa là số mệnh bạc bẽo, mỏng manh

ht. Mạng số mỏng manh, không sống lâu. Rằng hồng nhan tự thuở xưa, cái điều bạc mệnh có chừa ai đâu (Ng. Du). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bạc mệnh

bạc mệnh
  • (cũ) Poor fate; unhappy hot

Từ khóa » Sự Bạc Mệnh Là Gì