Từ điển Tiếng Việt "bám" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"bám" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm bám
- đgt. 1. Giữ chặt, không rời ra: bám vào vách đá trèo lên bám vào cành cây. 2. Theo sát, không lìa ra: đi đâu bám gót theo sau. 3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở: bám vào ý kiến của cấp trên Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn. 4. Dựa vào đối tượng khác để tồn tại: sống bám vào cha mẹ.
nđg.1. Níu, giữ chặt vào. Bám cành cây để đu người lên.Đỉa bám chân. 2. Theo sát, không rời. Bám sát người đi trước. 3. Dựa vào để sống, không rời ra. Sống bám vào cha mẹ. Ăn bám.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh bám
bám- verb
- To hang on to, to stick fast to
- bám cành cây đu người lên: to hang on to a branch and swing oneself on it
- đỉa bám chân: a leech sticks fast to a leg
- rễ bám càng sâu thì cây càng vững: the deeper a tree strikes its roots, the steadier it is
- bụi bám đầy đầu anh ta: dust sticks all over his head
- To sponge on
- To hang on to, to stick fast to
| Giải thích VN: Ví dụ bám theo khung lưới (snap to grid). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Bám đá Là Gì
-
Kiểu Bonsai Rễ Bám đá - Thiết Bị điện Thông Minh
-
100 Cây Bonsai Bám đá đẹp, Quái, Khủng Nhất Tại Việt Nam 2022
-
Bonsai Bám Đá Là Gì ? Làm Sao Để Trồng Được - YouTube
-
Kỹ Thuật Trồng Bonsai Bám đá
-
Tìm Hiểu Về Kỹ Thuật Cây Bám đá, Ký đá - Phong Cách Chơi "cổ - Kỳ -mỹ"
-
100 Cây Bonsai Bám đá đẹp, Quái, Khủng Nhất Tại Việt Nam 2021
-
Cá Bám đá: Loài Chuyên Sống Trong Dòng Nước Xiết
-
BÁM TUYẾT ĐƯỜNG VỀ MÁY NÉN. NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH ...
-
Cá Bám đá, Cá Mút đá - Báo Đà Nẵng