Từ điển Tiếng Việt "bấn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bấn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bấn

- tt. 1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được: nhà bấn người Dạo này bấn quá. 2. Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ: lo bấn lên Cả nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào. 3. Túng thiếu, quá khó khăn trong kinh tế: Nhà ông ta càng ngày càng bấn.

nt. 1. Túng ngặt. Độ này, hắn bấn lắm. 2. Bối rối. Bấn lên vì quá nhiều việc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bấn

bấn
  • adj
    • Hard pressed
      • đang bấn người: to be hard pressed for manpower
    • Flustering, pothering (because of too much work)
      • lo bấn lên vì nhiều việc: to fluster because of much work to do
      • ai cũng tranh hỏi, làm anh cứ bấn lên, không còn biết trả lời ai trước nữa: under a barrage of questions, he was flustered, not knowing whom to answer first

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Bấn