Từ điển Tiếng Việt "bảo Kiếm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bảo kiếm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bảo kiếm

hd. Gươm quí.Tầm nguyên Từ điểnBảo Kiếm

Bảo: quý, kiếm: cây gươm. Quý Trác lúc đi sứ ngang qua nơi Từ Quân ở. Từ Quân thích thanh Bảo Kiếm của Quý Trác lắm nhưng không tiện nói ra. Quý Trác cũng biết thế nhưng vì mình hiện đang đi sứ một nước lớn nên cần phải đeo thanh gươm ấy. Trong bụng đã nguyện cho Từ Quân. Đến lúc đi sứ xong trở về, Trác đem gươm đến để tặng Từ Quân thì Từ đã mất. Quý Trác mới treo thanh gươm ở cây cạnh ngôi mộ của Từ.

Một bên bảo kiếm một bên tỳ bà. Nhị Độ Mai
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bảo kiếm

bảo kiếm
  • Precious sword

Từ khóa » Thanh Bảo Kiếm Nghĩa Là Gì