Từ điển Tiếng Việt "bào Ngư" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bào ngư" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bào ngư

(Haliotidae; tk. ốc cửu khổng, ốc chín lỗ, cửu khổng, cửu khẩu), họ Ốc biển, lớp Chân bụng (Gastropoda). Thông thường, vỏ các loài ốc có tầng thân và tầng xoắn ốc nhưng vỏ BN có tầng thân rất phát triển, trong khi tầng xoắn ốc kém phát triển, chìm trong tầng thân. Vì vậy, toàn thân BN nom như một khối dẹt, được bọc trong tấm vỏ dẹt như cái đĩa. Song song với mép ngoài miệng vỏ có 7 - 9 gờ, đầu cuối các gờ tạo thành các lỗ (thường 7 - 9 lỗ, không kể các lỗ đã thoái hoá chỉ còn vết), đấy là các lỗ hô hấp của BN. Mặt ngoài vỏ có nhiều vân tím, nâu, xanh xen kẽ nhau; mặt trong có lớp xà cừ óng ánh. Chân phát triển rộng, bám chặt trên đá. Thường sống ở nước có độ mặn cao, hay có sóng gió, nước sâu 2 - 12 m. BN ăn rong tảo. Họ BN gồm 6 chi với gần 70 loài, nhiều loài có giá trị kinh tế. Ở Việt Nam, thường gặp loài BN Haliotis asnina và H. ovina (loài này thân chỉ có 4 - 5 lỗ). BN phân bố nhiều ở Vân Hải, Cô Tô (Quảng Ninh), Bạch Long Vĩ (Hải Phòng), Khánh Ninh (Khánh Hoà). Nguồn lợi BN chưa được điều tra đầy đủ. Thịt ăn ngon, vỏ làm đồ mĩ nghệ và có giá trị dược phẩm.

hd. Ốc biển, vỏ đẹp, thịt là món ăn đặc sản. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bào ngư

bào ngư
  • noun
    • Abalone
sea ear

Từ khóa » Noãn Bào Ngư Là Gì