Từ điển Tiếng Việt "bắt Chước" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bắt chước" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bắt chước

- đgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).

nđg. Làm theo cách của người khác.

xem thêm: a dua, hùa theo, bắt chước

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bắt chước

bắt chước
  • verb
    • To ape, to imitate servilely
      • trẻ con hay bắt chước người lớn: children are in the habit of aping the grown-ups
imitate
imitation
  • sự bắt chước: imitation
  • simulate
    simulation
  • sự bắt chước: simulation
  • chứng nói ú ớ (nói vô nghĩa bắt chước theo lời nói bình thường) phát ra trong khi ngủ
    glossolalia
    đồng động bắt chước
    imitative synkinesis
    sự bắt chước
    mock
    thiết bị bắt chước
    simulator
    xu hướng bắt chước cổ
    making appear antique

    Từ khóa » Nghĩa Của Bắt Chước Là Gì