Từ điển Tiếng Việt "bất Hủ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bất hủ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bất hủ

- tt. (H. hủ: mục nát) Không bao giờ mất đi; Có giá trị mãi mãi: Bình Ngô đại cáo là khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (PhVĐồng).

ht. Không hư, không mục, không thể quên. Lời nói bất hủ, nhân vật bất hủ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bất hủ

bất hủ
  • adj
    • Immortal
      • bản anh hùng ca bất hủ: an immortal epic

Từ khóa » Từ Bất Hủ Là Gì