Từ điển Tiếng Việt "bất" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm bất
- 1 d. Bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá mười thì bị loại, gọi là bị bất). Đánh bất. Rút bất.
- 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "không". Bất bình đẳng. Bất hợp pháp. Bất lịch sự. Bất bạo động*. Bất cần*.
dt. Lối đánh bài kể nút, quá số mười thì thua. Rút bất. Bị bất.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh bất
bất- noun
- Game of 36 cards
- (thường dùng làm yếu tố ghép trước trong một số tổ hợp) như không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Chữ Bất Nghĩa Là Gì
-
Bất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bất Nghĩa Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Bất - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Bất Nghĩa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bất Là Gì, Nghĩa Của Từ Bất | Từ điển Việt
-
SỰ KHÁC NHAU GIỮA CHỮ "BẤT", "VÔ" VÀ... - Yêu Tiếng Việt Ta
-
Từ Bất Nghĩa Là Gì
-
'bất Nghĩa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cây Bất - Tuổi Trẻ Online
-
Về Từ "nghì" Trong "có Nghĩa, Có Nghì" - Báo Đà Nẵng
-
Xây Dựng Chính Phủ Liêm Chính Theo Tư Tưởng Hồ Chí Minh
-
“Bất Cập” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định
-
điển Tích Trong Ngục Trung Nhật Ký - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm