Từ điển Tiếng Việt "bất Nhân" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bất nhân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
bất nhân
- tt. (H. nhân: lòng thương người) Không có lòng thương người; Độc ác: Chẳng may bỗng gặp muông cầy bất nhân (Trinh thử).
ht&p. Không có nhân đức: Tuồng vô nghĩa, ở bất nhân (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnBất NhânBất: chẳng, nhân: lòng thương người.
Tuồng vô nghĩa ở bất nhân. Kim Vân Kiều Tra câu | Đọc báo tiếng Anhbất nhân
bất nhân- Inhumane, unfeeling
- kẻ bất nhân: an unfeeling person
- cách ăn ở bất nhân: an inhumane behaviour
Từ khóa » Khái Niệm Bất Nhân Là Gì
-
Bất Nhân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bất Nhân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bất Nhân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Bất Nhân - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Bất Nhân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Bất Nhân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
"Tự Diễn Biến","Tự Chuyển Hóa" - Khái Niệm, Biểu Hiện Và Nguyên Nhân
-
[PDF] QUAN NIỆM CỦA KHỔNG TỬ VỀ NHÂN
-
Thuyết Bất Khả Tri – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bất Bình đẳng Xã Hội – Wikipedia Tiếng Việt