Từ điển Tiếng Việt "bể Dâu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bể dâu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bể dâu

- Từ chữ "Thương hải tang điền", bể xanh biến thành ruộng dâu, chỉ việc đời biến đổi

- Thần tiên truyện: Vào thời Đông Hán, Tiên nhân Vương Phương Bình giáng cho mời tiên nữ Ma Cô đến. Ma Cô bảo Phương Bình rằng: "Tiếp thị dĩ lai, dĩ biến đông hải tam vi tang điền." (Từ khi được tiếp hầu ông tới nay, bể đông đã ba lần biến thành ruộng dâu)

- Kiều:

- Trãi qua một cuộc bể dâu

- Những điều trông thấy mà đau đớn lòng

- d. (cũ; vch.). Bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi của cuộc đời. Cuộc bể dâu.

- thành ngữ "bãi bể nương dâu", hoặc nói tắt là "bể dâu" để chỉ những sự biến đổi thăng trầm của cuộc đời

nd. Bể thành ruộng dâu, chỉ cuộc đời thay đổi lớn. Trải qua một cuộc bể dâu, Những điều trông thấy mà đau đớn lòng (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnBể Dâu

Bể và ruộng dâu. Do bốn chữ: Thượng hải tang điền (Bể cả ruộng dâu)viết tắt lại. Theo thần tiên truyện: Tam thập niên vi nhất biến, thương hải biến vi tan điền (Cứ 30 năm lại có một lần thay đổi, biển cả hóa thành ruộng dâu, ruộng dâu hóa thành biển cả). Nghĩa bóng: thay đổi lớn lao.

Trải qua những cuộc bể dâu. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bể dâu

bể dâu
  • Beach turned into a mulberry field, vicissitudes, whirligig
    • Trải qua một cuộc bể dâu Những điều trông thấy mà đau đớn lòng: Through the whirligig of time, There are events which wrench one's heart

Từ khóa » Cuộc đời Lắm Bể Dâu