Từ điển Tiếng Việt "bến đỗ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bến đỗ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bến đỗ

địa điểm để đỗ các phương tiện vận tải như ô tô, thuyền, tàu... để tiếp nhận hoặc trao trả hành khách, hàng hoá. BĐ có thể là điểm đầu, điểm cuối và trên đường hành trình vận chuyển. BĐ cho các phương tiện đường bộ là bến xe. BĐ cho các phương tiện đường thuỷ là cảng sông, cảng biển hoặc bến phà, bến đò. BĐ cho các phương tiện đường không là sân bay. BĐ cho các phương tiện đường sắt là nhà ga. BĐ cho các phương tiện vận tải quan trọng (máy bay, tàu thuỷ, tàu hoả) chạy đường dài thường có nơi để các phương tiện dừng, tiếp nhận, trao trả hàng hoá, hành khách. Xt. Bến đò; Bến tàu.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bến đỗ

stand

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Bến Cảng