Từ điển Tiếng Việt "bịp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bịp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bịp

- đgt. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác: bị chúng nó bịp mất hết tiền cờ gian bạc bịp (tng.) không bịp được ai.

nđg. Dùng cách gian lận để lừa người. Hắn định bịp anh.

xem thêm: dối, lừa, bịp, bịp bợm, xảo trá, lừa lọc, dối trá, man trá, gian trá

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bịp

bịp
  • verb
    • To cheat, to swindle
      • cờ bạc bịp: to cheat at games
      • nó không bịp được ai: he cannot swindle anyone, he cannot fool anyone
defraud
gyp
  • bịp bợm: gyp
  • bán đấu giá lừa bịp
    mock auction
    bảng tổng hợp tài sản lừa bịp
    fraudulent balance-sheet
    bịp bợm
    fraud
    bịp bợm
    kiting
    bịp bợm
    racket
    bịp bợm
    swindle
    kẻ lừa bịp
    swindler
    lừa bịp
    swindle
    quảng cáo lừa bịp
    fraudulent advertising
    sự chuyển nhượng lừa bịp
    fraudulent conveyance
    sự lừa đảo bịp bợm
    swindle
    tên bịp bợm
    gypper

    Từ khóa » Thánh Bịp Là Gì