Từ điển Tiếng Việt - Bơ Là Gì?

  • rường cao Tiếng Việt là gì?
  • giữ Tiếng Việt là gì?
  • ngồi bệt Tiếng Việt là gì?
  • trắng chân Tiếng Việt là gì?
  • mất Tiếng Việt là gì?
  • quán Tiếng Việt là gì?
  • lót dạ Tiếng Việt là gì?
  • ời ời Tiếng Việt là gì?
  • Tề Lễ Tiếng Việt là gì?
  • ghế đẳng Tiếng Việt là gì?
  • Trường Xuân Tiếng Việt là gì?
  • buôn Tiếng Việt là gì?
  • Tân Bửu Tiếng Việt là gì?
  • rút cuộc Tiếng Việt là gì?
  • tủ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bơ trong Tiếng Việt

bơ có nghĩa là: - 1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì.. - 2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ).. - 3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, anh ấy cứ tỉnh bơ.

Đây là cách dùng bơ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bơ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bo Có Nghĩa Là Gì