Từ điển Tiếng Việt "bổ Nhiệm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bổ nhiệm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bổ nhiệm

- đgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.

việc giao cho một người giữ một chức vụ trong bộ máy nhà nước, trong các tổ chức chính trị, kinh tế xã hội... bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền. Thẩm quyền và thủ tục BN các chức vụ do Hiến pháp, các văn bản quy phạm pháp luật hoặc điều lệ các tổ chức quy định.

Hiến pháp năm 2001 của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định quyền của Quốc hội phê chuẩn đề nghị của thủ tướng Chính phủ về việc BN, miễn nhiệm, cách chức phó thủ tướng, bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ; quyền của chủ tịch nước căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội BN, miễn nhiệm, cách chức phó thủ tướng, bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ.

Luật tổ chức Chính phủ năm 2001 quy định quyền của thủ tướng Chính phủ BN, miễn nhiệm, cách chức thứ trưởng và các chức vụ tương đương; phê chuẩn việc bầu cử các thành viên uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; miễn nhiệm, điều động, cách chức chủ tịch, phó chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ BN, miễn nhiệm, cách chức vụ trưởng, phó vụ trưởng và các chức vụ tương đương.

Luật tổ chức hội đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân năm 2003 quy định quyền của chủ tịch uỷ ban nhân dân các cấp trong việc BN, miễn nhiệm, cách chức... cán bộ, công chức dưới quyền theo sự phân cấp quản lí.

Luật doanh nghiệp 1999 và Luật doanh nghiệp nhà nước 2003 quy định quyền của hội đồng quản trị BN các chức vụ quản lí trong tổng công ti.

Khi quyết định BN cán bộ, công chức, viên chức có hiệu lực, người được BN giữ chức vụ thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn được giao cho đến khi có quyết định khác thay thế (như các quyết địnhBN lại, nghỉ hưu, cách chức, miễn nhiệm…).

hđg. Sung dụng vào một chức vụ gì. Được bổ nhiệm làm đại sứ.

là việc cán bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một ngạch theo quy định của pháp luật.

Nguồn: 22/2008/QH12

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bổ nhiệm

bổ nhiệm
  • verb
    • To appoint, to designate
      • bổ nhiệm một đại sứ: to appoint an ambassador
appoint
bổ nhiệm trợ lý cho kỹ sư
Appointment of Assistants to Engineer
bổ nhiệm viên
designator
sự bổ nhiệm
appointment
sự bổ nhiệm tạm thời
temporary appointment
sụ bổ nhiệm trực tiếp
peripheral appointment
appoint
  • bổ nhiệm ai làm giám đốc: appoint sb manager (to...)
  • bổ nhiệm ai vào chức vụ: appoint sb to the position of
  • assignment
  • sự bổ nhiệm đặc biệt vào phái đoàn: special mission assignment
  • post
  • sự bổ nhiệm vào một chức vụ: appointment to a post
  • bổ nhiệm (ai vào chức vụ gì)
    nominate
    bổ nhiệm tạm
    provisional appointment
    bổ nhiệm theo kế hoạch
    programme appointment
    cáo thị bổ nhiệm chức vụ
    job posting
    chức vụ được bổ nhiệm
    appointment
    chủ tịch được bổ nhiệm
    appointed chairman
    danh sách (những người) chờ bổ nhiệm
    waiting list
    giấy bổ nhiệm
    letter of appointment
    loại hình bổ nhiệm
    type of appointment
    loai hình bổ nhiệm
    type of appointment
    người bổ nhiệm
    nominator
    người được bổ nhiệm
    appointee
    người được bổ nhiệm
    nominee
    sự bổ nhiệm
    appointment
    sự bổ nhiệm
    nomination
    sự bổ nhiệm lại
    reassignment
    sự bổ nhiệm lâu dài
    permanent appointment
    sự bổ nhiệm ngắn hạn
    short-term appointment
    sự bổ nhiệm ngoài hiện trường
    field assignments
    sự bổ nhiệm tạm thời
    temporary appointment
    sự chỉ định bổ nhiệm
    nomination
    tái bổ nhiệm
    reassign
    việc bổ nhiệm (vào một chức vụ)
    posting

    Từ khóa » Tái Bổ Nhiệm Là Gì