Từ điển Tiếng Việt "bộ Nhớ ảo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bộ nhớ ảo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bộ nhớ ảo

(A. virtual memory), một kĩ thuật quản trị việc sử dụng bộ nhớ chính của máy tính, phối hợp với bộ nhớ phụ bằng các phương pháp cho phép chuyển từng đoạn (còn gọi: trang) của chương trình hoặc dữ liệu qua lại giữa hai loại bộ nhớ này. Người lập trình có thể sử dụng không gian địa chỉ lôgic L lớn hơn nhiều lần không gian địa chỉ thực P trong bộ nhớ chính. Không gian L được phân trang và bố trí trong bộ nhớ phụ. Khi thực hiện chương trình, nếu gặp một địa chỉ lôgic chưa có trong P thì máy gọi trang bộ nhớ tương ứng từ bộ nhớ phụ vào bộ nhớ chính để xử lí. Kĩ thuật này bảo đảm cho phép người lập chương trình không bị ràng buộc gì vào hạn chế của dung lượng bộ nhớ chính. Các phần bộ nhớ phụ ứng với các địa chỉ lôgic không được chứa sẵn trong bộ nhớ chính gọi là BNA.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bộ nhớ ảo

Disk operating System/Virtual Storage (DOS/VS)
multiple virtual storage (MVS)
virtual memory
Giải thích VN: Một phương pháp mở rộng biểu kiến của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) của máy tính bằng cách sử dụng một phần đĩa cứng làm RAM phát triển. Nhiều chương trình ứng dụng, như Microsoft Windows for DOS, dùng đĩa này một cách đương nhiên, thay cho bộ nhớ để lưu trữ một số dự liệu hoặc các chỉ tiêu chương trình khi bạn đang chạy chương trình đó. Bắt đầu từ bộ vi xử lý Intel 80286, bộ nhớ ảo trang bị ở mức hệ điều hành, nên nó trở nên sẵn dùng đối với mọi chương trình bất kỳ.
  • bộ nhớ ảo ban đầu: initial virtual memory
  • đặc tả bộ nhớ ảo: virtual memory specification (VMS)
  • hệ bộ nhớ ảo: virtual memory system
  • hệ thống bộ nhớ ảo: virtual memory system (VMS)
  • quản lý bộ nhớ ảo: virtual memory management
  • virtual storage
  • bộ nhớ ảo công việc: task virtual storage
  • bộ nhớ ảo mở rộng: Virtual Storage Extended (VSE)
  • hệ thống bộ nhớ ảo đơn: SVS (single virtual storage system)
  • hệ thống bộ nhớ ảo đơn: single virtual storage system (SVS)
  • hệ thống thông tin khách hàng đối với bộ nhớ ảo: customer information control system for virtual storage (CICS/VS)
  • phần bộ nhớ ảo: virtual storage partition
  • phân bố bộ nhớ ảo: virtual storage allocation
  • phương pháp truy cập bộ nhớ ảo: virtual storage access method (VSAM)
  • sự phân chia bộ nhớ ảo: virtual storage partition
  • sự quản lý bộ nhớ ảo: virtual storage management (VSM)
  • trang trong hệ thống bộ nhớ ảo: page (in a virtual storage system)
  • vùng bộ nhớ ảo: virtual storage region
  • vùng phân trang bộ nhớ ảo: virtual storage paging area
  • virtual storage (VS)
    VS (virtual storage)
    bộ nhớ ảo mở rộng
    VSE (Virtual Storage Extended)
    đặc tả bộ nhớ ảo
    VMS (virtual memory specification)
    hệ điều hành đĩa/ bộ nhớ ảo
    DOV/ VS (Disk Operating System/ Virtual/ Storage)
    hệ thống bộ nhớ ảo
    VMS (virtual memory system)
    hệ thống bộ nhớ ảo
    VMS/Virtual Memory System-VMS
    hệ thống điều khiển thông tin khách hàng/ bộ nhớ ảo
    Customer Information Control System/Virtual Storage (CICS/VS)
    nhiều bộ nhớ ảo
    MVS (multiple Virtual Storage)
    phương pháp truy cập bộ nhớ ảo
    VSAM (virtual storage access method)
    sự quản lý bộ nhớ ảo
    VSM (virtual storage management)

    Từ khóa » Bộ Nhớ ảo Là Gì