Từ điển Tiếng Việt "bổn Phận" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bổn phận" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm bổn phận
- dt. (Bổn là biến thể của bản tức là gốc, là vốn) Phần mình phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí: Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi người dân yêu nước (HCM).
hd. Phần việc mà một người phải làm theo đạo lý thông thường. Bổn phận làm con. Bổn phận công dân.xem thêm: nhiệm vụ, trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh bổn phận
bổn phận- noun
- Duty, obligation
- bổn phận làm con đối với cha mẹ: one's obligations as a child to one's parents
- làm tròn bổn phận: to discharge one's duty
- Duty, obligation
| Lĩnh vực: điện |
|
|
|
|
|
Từ khóa » Bổn Phận Meaning
-
Bổn Phận - Wiktionary Tiếng Việt
-
BỔN PHẬN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bổn Phận Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Bổn Phận Bằng Tiếng Anh
-
Tra Từ Bổn Phận - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Definition Of Bổn Phận? - Vietnamese - English Dictionary
-
BỔN PHẬN In English Translation - Tr-ex
-
Definition Of Bổn Phận - VDict
-
Bổn Phận Là Gì, Nghĩa Của Từ Bổn Phận | Từ điển Việt
-
Bổn Phận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Con Đường Bổn Phận Của Chúng Ta
-
Accountability Là Gì, Có Khác Biệt Gì Với Responsibility?
-
Từ điển Tiếng Việt - Bổn Phận Là Gì?