Từ điển Tiếng Việt "bóng Chuyền" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bóng chuyền" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bóng chuyền

môn thể thao gồm hai đội thi đấu, mỗi đội có 6 cầu thủ, trên sân hình chữ nhật (9 ×18 m) chia ra hai phần bằng nhau, trên đường giữa sân căng lưới (lưới cao 2,43 m đối với nam, 2,24 m với nữ). Trong trận đấu, cầu thủ dùng tay hoặc bất kì bộ phận nào của cơ thể (từ thắt lưng trở lên) đánh bóng qua lưới để bóng chạm đất trong sân hoặc chạm đối phương ra ngoài sân. Mỗi đội được chạm bóng ba lần liền (không kể quả chắn bóng). Mỗi cầu thủ không được chạm bóng hai lần liền (trừ cầu thủ chắn bóng). BC có trong chương trình Đại hội Ôlympic từ 1964; giải vô địch thế giới từ 1949. Xt. Liên đoàn Bóng chuyền Quốc tế.

nd. Môn thể thao, lấy tay đánh quả bóng qua một cái lưới giăng cao, thế nào cho bóng đừng rớt xuống đất hoặc ra ngoài giới hạn đã định. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Bóng Chuyền Có Nghĩa Là Gì