Từ điển Tiếng Việt "bồng Lai" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bồng lai" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bồng lai

- Chổ của tiên ở, chỉ cảnh tiên

- Hán thư: Từ thời Tề Uy Vương đã cho người ra bể tìm các hòn núi Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu. Tương truyền 3 hòn núi thần đó ở bể Bột Hải, cách bờ không xa lắm nên thường có người tìm đến nơi. Các tiên nhân luyện thuốc trường sinh cũng ở núi này. ở đây súc vật, chim muông lông đều màu trắng. Cung khuyết toàn bằng vàng bạc, ở xa trông như mây. (Giao tự chí)

- Lời chú sách "Sơn Hải kinh" cũng nói: Núi Bồng Lai ở giữa bể, trên núi có tiên, cung thất toàn bằng vàng ngọc, chim muông đều trắng cả, ở xa trông như mây. Bồng Lai nằm trong bể Bột Hải

- Theo "Thập dị ký": Bồng Lai còn có tên là Bồng Hồ

- Thơ Lỗ Phạm: Thừa không hướng tử phủ, Khống hạc hạ Bồng Lai" (Cưỡi xe lên không hướng đến cửa tía, bắt con Hạc hạ cánh xuống Bồng Lai)

- Phan Trần:

- Kể từ đến cảnh Bồng Lai

- May thay đã trộm thấy người tiên cung

- (xã) h. Quế Võ, t. Bắc Ninh

- d. Cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước. Bồng lai tiên cảnh.

hd. Nơi cảnh đẹp cuộc sống hạnh phúc, người ta tin rằng là cõi tiên: Hai con hạc trắng bay về Bồng Lai (Th. Lữ). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bồng lai

bồng lai
  • noun
    • Elysium
      • xây dựng bồng lai trên trái đất: to build an elysium on earth

Từ khóa » Bồng Lai La Gi