Từ điển Tiếng Việt "boocđô" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"boocđô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

boocđô

thuốc điều chế từ hỗn hợp dung dịch đồng sunfat với vôi, được Milađê (P. M. A. Millardet; 1838 - 1902) phát minh năm 1885 ở vùng Boocđô (Bordeaux; Pháp) để trừ bệnh hại nho do nấm mốc sương gây ra. Nước thuốc có màu lam nhạt, không mùi. Sử dụng B để phòng trừ nhiều loại bệnh ở cây trồng do nấm và vi khuẩn: các bệnh loét, sẹo, đốm đen cam quýt; bệnh gỉ sắt cà phê; bệnh chấm xám hại chè; bệnh giác ban bông; bệnh sương mai cà chua, vv. B còn trừ được địa y và rêu. Đối với người và động vật, B tương đối ít độc. Cách pha chế: nồng độ thông dụng nhất là 1% (1:1:100), gồm: 1 phần đồng sunfat, 1 phần vôi và 100 phần nước, tính theo trọng lượng. Đổ từ từ dung dịch CuSO4 vào nước vôi, quấy đều. Chú ý: không pha thuốc vào thùng kim loại. Pha đến đâu, dùng đến đó, không để lâu. Không phun vào lúc trời nhiều sương ẩm ướt hoặc khi cây đang ra hoa quả rộ; không phun cho rau quả tươi sắp thu hoạch để tránh gây độc cho người dùng. Hiện nay, B ít được dùng vì đã có nhiều loại thuốc trừ nấm khác thay thế có hiệu lực cao và pha chế đơn giản hơn.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Booc đô Là Gì