Từ điển Tiếng Việt "bức Xạ Cảm ứng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bức xạ cảm ứng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bức xạ cảm ứng

(cg. bức xạ cưỡng bức), bức xạ xuất hiện trong quá trình chuyển dời giữa hai trạng thái lượng tử của nguyên tử do tác động của bức xạ từ bên ngoài. Tần số, pha, sự phân cực, phương truyền của BXCƯ giống hệt với bức xạ gây cảm ứng. Hoạt động của máy khuếch đại lượng tử, máy phát lượng tử sóng cm và sóng mm (maze), máy phát lượng tử ánh sáng (laze) đều dựa trên hiện tượng BXCƯ. BXCƯ do Anhxtanh (A. Einstein) nghiên cứu từ 1917. Xt. Laze; Maze.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bức xạ cảm ứng

Lĩnh vực: điện lạnh
induced emission
induced radiation
khuếch đại vi sóng bằng phát bức xạ cảm ứng
maser (microwave amplification by stimulated emission radiation)
khuếch đại vi sóng bằng phát bức xạ cảm ứng
microwave amplification by stimulated emission of radiation (maser)
sự phát bức xạ cảm ứng
stimulated emission of radiation

Từ khóa » Bức Xạ Cảm ứng