Từ điển Tiếng Việt "buộc Tội" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"buộc tội" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

buộc tội

- đgt. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội: buộc tội oan uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.

kết luận của kiểm sát viên trước phiên toà về hành vi phạm tội của bị cáo dựa trên cơ sở phân tích chứng cứ, vận dụng các điều khoản pháp luật đã quy định. Theo điều 5 của Bộ luật tố tụng hình sự, sau khi kết thúc xét hỏi tại phiên toà, kiểm sát viên trình bày lời luận tội và đề nghị kết tội bị cáo theo toàn bộ hay một phần nội dung bản cáo trạng. Kiểm sát viên có quyền BT, nhưng việc kết tội lại thuộc thẩm quyền của toà án.

nđg. Bắt tội, trình bày tội lỗi của người.

Từ cũ, nay dùng luận tội.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 63

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

buộc tội

buộc tội
  • verb
    • To accuse, to charge

Từ khóa » Buộc Tội Có Nghĩa Là Gì