Từ điển Tiếng Việt "buồng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"buồng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm buồng
- 1 dt. 1. Chùm quả được trổ ra từ một bắp, bẹ (hoa) của một số cây: buồng chuối Cây cau có hai buồng. 2. Chùm, thường gồm hai hay nhiều cái đồng loại ở trong cơ thể người và động vật: buồng phổi buồng gan buồng trứng.
- 2 dt. 1. Phần nhà được ngăn vách, kín đáo, có công dụng riêng: buồng ngủ buồng tắm buồng cô dâu. 2. Khoảng không gian kín trong máy móc, thiết bị, có tác dụng nào đó: buồng đốt của máy nổ.
nd. 1. Một phần trong nhà được ngăn kín: Buồng ngủ, Buồng the: buồng đàn bà. 2. Tập hợp hai hoặc nhiều cơ quan trong cơ thể. Lớp cùng thông như đúc buồng gan (Ô. Như Hầu). 3. Chùm gồm nhiều quả. Buồng cau. Buồng chuối.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh buồng
buồng- noun
- Bunch
- buồng chuối: a bunch of bananas
- chỉ tập hợp hai hay nhiều cái xếp thành chùm)
- buồng phổi: the lungs
- buồng gan: the liver
- Room, chamber
- buồng ngủ: a bedroom
- buồng tắm: a bathroom
- buồng ăn: a dining-room
- buồng đốt
- Bunch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Cái Buồng
-
Buồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
PHÂN BIỆT “BUỒNG” VÀ “PHÒNG” Trong... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Nghĩa Của Từ Buồng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Buồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hướng Dẫn Làm Một đề Văn Nghị Luận Phân Tích Diễn Biến Tâm Trạng ...
-
Ý Nghĩa Của Hình ảnh: Ở Cái Buồng Mị Nằm, Kín Mít, Có Một Chiếc Cửa ...
-
Túi Bao Buồng Chuối Ni Lông Xanh 70x140cm - 5 Cái
-
Buồng Chuối Chín
-
QUÁ TRỜI CÁI BUỒNG CHUỐI NÓ BỰ/LONG KHÁNH QUÊ EM-PP