Từ điển Tiếng Việt "bứt Rứt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bứt rứt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm bứt rứt
- tt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.
nt. Tỏ vẻ bực dọc, không yên.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh bứt rứt
bứt rứt- adj
- Fidgety, uneasy, restless
- trong người bứt rứt: To fidget
- ngồi không đã lâu, chân tay bứt rứt: after sitting idle for a long time, he fidgeted
- điều sơ suất ấy vẫn cứ làm cho anh ta bứt rứt: that false step of his still made him fidget
- bứt rứt trong lòng vì không giúp được bạn: he felt fidgety in his heart for not having been able to help his friend
- Fidgety, uneasy, restless
Từ khóa » Bứt Rứt
-
Bứt Rứt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bứt Rứt - Từ điển Việt
-
Nguyên Nhân Gây Ra Cảm Giác Khó Chịu Trong Người Và Cách điều Trị
-
Bứt Rứt Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
BỨT RỨT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bài Thuốc Trị Chứng Bứt Rứt, Khó Ngủ - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Tê Mỏi Tay Chân, Người Bứt Rứt, Mất Ngủ, đổ Mồ Hôi Nên Bổ Sung ...
-
Bứt Rứt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bứt Rứt, đổ Bệnh Vì Nắng Nóng - PLO
-
'bứt Rứt': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Hội Chứng Chân Không Yên: Nguyên Nhân Và Cách điều Trị | Medlatec
-
Chân Tay Buồn Bực Là Bệnh Gì? Cách điều Trị Ra Sao?
-
Từ Bứt Rứt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt