Từ điển Tiếng Việt "cá Biển" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá biển" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá biển

động vật có xương sống, lớp Cá (Pisces). Thường sống ở biển, một số ít di cư vào nước ngọt trong mùa sinh sản (cá mòi, cá cháy) hoặc thường sống ở nước ngọt nhưng ra biển để đẻ (cá chình sông). Có hàng vạn loài CB thuộc hàng trăm họ với kích thước rất khác nhau, vd. cá nhám kình (Rhincodon typus) nặng 12 - 14 tấn, dài 15 -20 m; cá kim (Pandaka pygmeae) chỉ dài 10 mm. Theo tầng nước, CB được chia thành cá nổi, cá tầng giữa, cá tầng đáy. Theo vùng nước, có các loại: cá cửa sông, cá ven bờ, cá đại dương, cá ở những vùng đặc biệt (cá san hô, cá biển sâu). Ở biển Việt Nam đã phát hiện được 1.647 loài, 200 họ, trong đó có khoảng 100 loài có ý nghĩa kinh tế. Trữ lượng CB ở Biển Đông Việt Nam khoảng 3 triệu tấn, hằng năm có thể đánh bắt 1,255 triệu tấn. Phần lớn CB khai thác ở Việt Nam được dùng ăn tươi, làm khô, làm nước mắm, mắm cá hoặc ướp đông lạnh xuất khẩu, đóng hộp, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá biển

cá biển
  • noun
    • sea-fish; salt-water fish

Từ khóa » Cá Biển Nghĩa Là Gì