Từ điển Tiếng Việt "cá Biển" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
cá biển
động vật có xương sống, lớp Cá (Pisces). Thường sống ở biển, một số ít di cư vào nước ngọt trong mùa sinh sản (cá mòi, cá cháy) hoặc thường sống ở nước ngọt nhưng ra biển để đẻ (cá chình sông). Có hàng vạn loài CB thuộc hàng trăm họ với kích thước rất khác nhau, vd. cá nhám kình (Rhincodon typus) nặng 12 - 14 tấn, dài 15 -20 m; cá kim (Pandaka pygmeae) chỉ dài 10 mm. Theo tầng nước, CB được chia thành cá nổi, cá tầng giữa, cá tầng đáy. Theo vùng nước, có các loại: cá cửa sông, cá ven bờ, cá đại dương, cá ở những vùng đặc biệt (cá san hô, cá biển sâu). Ở biển Việt Nam đã phát hiện được 1.647 loài, 200 họ, trong đó có khoảng 100 loài có ý nghĩa kinh tế. Trữ lượng CB ở Biển Đông Việt Nam khoảng 3 triệu tấn, hằng năm có thể đánh bắt 1,255 triệu tấn. Phần lớn CB khai thác ở Việt Nam được dùng ăn tươi, làm khô, làm nước mắm, mắm cá hoặc ướp đông lạnh xuất khẩu, đóng hộp, vv.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcá biển
cá biển- noun
- sea-fish; salt-water fish
Từ khóa » Cá Biển Nghĩa Là Gì
-
Cá Biển – Wikipedia Tiếng Việt
-
'cá Biển' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
CÁ BIỂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Biển Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cá Biển Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cá Biển Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
PEL định Nghĩa: Cá Biển - Pelagic Fish - Abbreviation Finder
-
Cá Biển, Mùi Tanh đầy Ma Mị...
-
Giải Thích ý Nghĩa Mùa Hè Cá Sông, Mùa đông Cá Bể Là Gì?
-
Con Cá Biển Trong Ca Dao Xứ Biển - Báo Khánh Hòa điện Tử
-
Hải Sản Là Gì? Tên Các Loại Hải Sản đặc Sản, Hấp Dẫn ở Việt Nam