Từ điển Tiếng Việt "cà Cuống" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cà cuống" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cà cuống

(Lethcerus indicus; tk. sâu quế, đà cuống), côn trùng, bộ Cánh nửa (Hemiptera). Thân dài 7 - 8 cm, rộng 3 cm, có ngực dài bằng 1/5 thân. Miệng là ngòi hút thức ăn. Dưới ngực có hai ống tuyến dài 2 - 3 cm, màu trắng, chứa chất lỏng thơm (tinh dầu CC). Tuyến này chỉ phát triển ở con đực. Sống ở nước ngọt đầm lầy, ao hồ. Tinh dầu dùng làm gia vị; thực nghiệm với liều thấp làm hưng phấn sinh dục; với liều cao, gây độc hại.

nd. Loại bọ xít nước, ở trong ruột có bọc đựng một chất thơm, dùng làm gia vị: Ăn bún thang, cả làng đòi cà cuống (t.ng). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cà cuống

cà cuống
  • noun
    • Belostomatid
      • cà cuống chết đến đít còn cay: even in its last moment, a belostomatid is still pungent; the leopard cannot change his spots
    • Belostomatid essence
      • nước mắm cà cuống: fish sauce seasoned with belostomatid essence

Từ khóa » Cà Cuống Nghĩa Là Gì