Từ điển Tiếng Việt "cà Khịa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cà khịa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cà khịa

- đgt. 1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau: Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện tính hay cà khịa. 2. Xen vào chuyện riêng người khác: Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.

nđg. Nói lý sự, cãi lộn, gây gổ. Tính hay cà khịa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cà khịa

cà khịa
  • verb
    • To pick a quarrel
      • tính hay cà khịa: to like to pick a quarrel
      • cà khịa với mọi người: to pick a quarrel with everyone

Từ khóa » Cà Khịa Là Từ Gì