Từ điển Tiếng Việt "cá Khô" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá khô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá khô

sản phẩm dự trữ được làm khô từ các loại cá sống hoặc đã hấp chín, đạt đến độ khô có thể hạn chế hoạt động của các loại men, vi sinh vật phân huỷ cá. Tuỳ theo loại cá, CK có thể để nguyên con hoặc xẻ phanh, cắt khúc, xẻ tải, xẻ thỏi, bỏ ruột, bỏ đầu, vv. Theo lượng muối của sản phẩm và hình thức chế biến, có CK nhạt (hàm lượng muối 3 - 5%, độ ẩm 22%), CK mặn hay CK ướp muối (hàm lượng muối 18 - 22%, độ ẩm 30 - 32%). Các phương pháp chế biến CK: phơi nắng, phơi gió, sấy gió nóng, vv. Lò sấy cá thường có nhiệt độ không khí 55 - 60 oC, độ ẩm không khí dưới 80%, tốc độ gió trên 3 m/s. CK chất lượng tốt có màu sắc tự nhiên, không có muối bột phủ ngoài mặt, thịt khô, rắn chắc, dai. Được bảo quản tốt, CK có thể giữ được chất lượng trong 90 ngày; cá béo (hàm lượng mỡ trong CK trên 7%) chỉ bảo quản được 45 ngày. Tỉ lệ giảm trọng (nguyên liệu/thành phẩm) của CK là 2,5 - 3,0.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá khô

dried fish
  • cá khô cứng: hard dried fish
  • cá khô kiệt: hard dried fish
  • cá khô không muối
    stockfish
    cá khô không ướp muối
    dried unsalted fish
    cá khô ướp muối
    dried salted fish
    trứng cá khô hoàn toàn
    full roe

    Từ khóa » Cá Khô Là Sao