Từ điển Tiếng Việt "cà Lăm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cà lăm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cà lăm
- đgt, trgt. Nói lắp: Nó có tật cà lăm.
nđg. Nói lắp, nói một tiếng không ra và hay lặp lại nhiều lần. Cà lăm cà lặp. Cà lăm cà lắp: như cà lăm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cà lăm
cà lăm- verb
- To stammer
- tật cà lăm: to have a stammer, to speak with a stammer
- To stammer
Từ khóa » Nói Cà Lăm Nghĩa Là Gì
-
Nói Lắp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cà Lăm - Từ điển Việt
-
Cà Lăm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cà Lăm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Cà Lăm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nói Lắp Là Gì? Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
'nói Cà Lăm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Định Dạng Nguyên Nhân Của Chứng “cà Lăm” - Kenh14
-
Cà Lăm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sửa Tật Nói Cà Lăm - Báo Thanh Niên
-
Nói Lắp: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị | Vinmec
-
NÓI CÀ LĂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cà Lăm
-
Bệnh Nói Lắp: Nguyên Nhân, Biến Chứng Và Cách điều Trị