Từ điển Tiếng Việt "cá Lóc Bông"

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá lóc bông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá lóc bông

(Ophiocephalus micropeltes; tk. cá bông, cá tràu bông), loài cá nước ngọt, họ Cá quả (Ophiocephalidae). Thân hình trụ dài, có hoa đen lấm tấm với 2 sọc đen chạy dọc, phía đuôi hơi dẹt bên. Lưng và đầu màu nâu, hai bên lườn vàng, bụng trắng. Cá 3 - 4 tuổi nặng 4 - 5 kg, con lớn nhất nặng tới 20 kg. Loài cá dữ, ăn cá và động vật thuỷ sinh khác. Cá bố mẹ bảo vệ trứng và cá con. Sống ở ao, hồ, vùng trũng ở đồng bằng Nam Bộ. Được nuôi ở lồng, bè. Thịt thơm ngon. Ở Cà Mau, Bạc Liêu, có cách nuôi cá bố mẹ ở ao đìa, mùa mưa thả ra đìa lớn hoặc ra sông cho sinh đẻ. Nhiều nơi chưa biết bảo vệ nguồn lợi, còn đánh bắt cá con.

nd. Loại cá lóc, thân có đốm màu xanh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cá Lóc Bông Là Cá Gì