Từ điển Tiếng Việt "cà ổi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cà ổi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cà ổi

(Castanopsis indica), cây gỗ lớn, họ Sồi dẻ (Fagaceae). Cao tới 25 - 30 m, đường kính thân 40 - 100 cm, phân cành sớm, thân thẳng, tán rộng, tròn. Vỏ xám nâu, dày, nhiều xơ. Cành non có lông màu hung đỏ. Chồi lá hình ngọn giáo dài, có lông mềm. Gỗ cứng màu hồng nhạt hay nâu. Lá đơn, mép có răng nhọn đều, mặt trên xanh bóng, mặt dưới xám, có lông thưa; dài 10 - 25 cm, rộng 1,5 - 9 cm, có14 - 20 đôi gân bên song song. Cụm hoa hình đuôi sóc, hoa đực có mùi thơm. Quả đấu mang nhiều gai che kín vỏ, chứa quả đơn hình bầu dục hay dẹt, màu nâu bóng. Cây ưa sáng, mọc tốt nơi cát pha, độ ẩm trung bình, khả năng tái sinh tốt. Ra hoa tháng 11 - 12, hái quả từ tháng 6 đến tháng 8 năm sau. Cây phân bố phổ biến trong rừng nguyên sinh và thứ sinh ở khắp các tỉnh Miền Bắc Việt Nam, nhiều nhất ở Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Giang, Lạng Sơn. Gỗ tốt, không bị mối mọt, dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc. Vỏ có tanin dùng trong công nghiệp thuộc da. Quả ăn được.

nd. Cây thân gỗ thuộc loại sồi dẻ, gỗ rắn và bền, hạt ăn được. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cây Cà ổi