Từ điển Tiếng Việt "cá Sộp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá sộp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá sộp

(Ophiocephalus striatus), loài cá xương nước ngọt, họ Cá quả (Ophiocephalidae). Thân gần tròn, màu xám nâu, có một số hàng chấm đen, bụng hơi trắng, chiều dài gấp 5 - 6 lần chiều cao, gần đuôi dẹt bên, vây hậu môn có 23 - 26 tia. Miệng lớn, co duỗi được, răng nhọn có ở cả hai hàm, trên xương khẩu cái và xương lá mía. Trên cung mang thứ nhất có cơ quan hô hấp phụ nên CS có thể sống trong điều kiện thiếu oxi và trên cạn một thời gian. CS là loài cá dữ, vồ mồi, ăn cá con, ếch nhái, sâu bọ, động vật thuỷ sinh. Thường sống ở thuỷ vực tĩnh hoặc chảy yếu, có nhiều thực vật thuỷ sinh. Làm tổ đẻ trứng, bảo vệ trứng và con. CS thịt ngon, có giá trị kinh tế.

nd. Cá nước ngọt hình dạng giống cá lóc nhưng lớn hơn, đầu bằng, ăn các loại cá nhỏ hơn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá sộp

cá sộp
  • Striped snake-head

Từ khóa » Cá Sộp Là Cá Gì