Từ điển Tiếng Việt "cách điệu Hoá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cách điệu hoá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cách điệu hoá

 phương thức mang tính ước lệ trong nghệ thuật biểu diễn kịch hát truyền thống dựa vào những động tác có thực trong đời sống đã được tước bỏ những chi tiết phụ. Động tác CĐH còn gọi là động tác cách điệu. Động tác CĐH phải mang tính chất tự nhiên, được khuếch đại nâng cao về mặt thẩm mĩ và khi cần, được bổ sung những yếu tố trang sức như nét hoa tay trong nghệ thuật múa chèo: hái hoa, bơi thuyền.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cách điệu hoá

cách điệu hoá
  • verb
    • To stylize
      • hình hoa lá trên bức chạm trổ cổ cổ đã được cách điệu hoá: the flower and leaf design on the old engraving is stylized
      • những động tác cách điệu hoá trong chèo: the stylized gestures in the traditional operetta

Từ khóa » Hoa Cách điệu Là Gì