Từ điển Tiếng Việt "cađimi Sunfua" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cađimi sunfua" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cađimi sunfua

(A. cadmium sulfide), CdS. Chất bột có màu từ vàng tươi đến đỏ da cam; khối lượng riêng 4,82 g/cm3; tnc = 1.480 oC; thăng hoa trong khí quyển nitơ ở 980 oC. Độc. Không tan trong nước lạnh; tạo thành thể keo trong nước nóng; tan trong các axit vô cơ mạnh và amoniac. Dùng làm chất màu để chế mực, men sứ, men thuỷ tinh, pháo hoa; sơn dầu trong hội hoạ (phẩm vàng cađimi); màn huỳnh quang, chất bán dẫn trong thiết bị quang điện.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cađimi sunfua

Lĩnh vực: xây dựng
cadmium yellow

Từ khóa » Cađimi Sunfua Là Gì