Từ điển Tiếng Việt "cải Bẹ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cải bẹ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cải bẹ

(Brassica campestris; tk. cải dưa), cây rau ăn lá, họ Cải (Brassicaceae). Bẹ lá to, dài 4 - 5 cm, lá dài 40 - 50 cm, rộng 30 cm. Hoa nhỏ màu trắng hay vàng. Thời gian sinh trưởng 90 - 100 ngày. Nhiệt độ thích hợp 8 - 22 oC. Ở Miền Bắc Việt Nam, thường gieo vào tháng 7 - 10, trồng vào tháng 8 - 10. Có các chủng: CB Thừa Thiên (Đông Dư), CB Nam Định (chủ yếu dùng muối dưa), cải tàu cuốn (cải Thiều Châu), vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cải bẹ

cải bẹ
  • Field cabbage

Từ khóa » Cải Bẹ Dưa Là Gì