Từ điển Tiếng Việt "cải Lương" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cải lương" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cải lương
loại hình kịch hát dân tộc hình thành trên cơ sở dân ca miền đồng bằng sông Cửu Long và nhạc tế lễ. Tên CL xuất hiện lần đầu tiên trên bản hiệu gánh hát Tân Thịnh (1920) với câu liên đối: "Cải cách hát ca theo tiến bộ. Lương truyền tuồng tích sánh văn minh". Những năm 1920 - 30 là thời kì phát triển rực rỡ, nhiều gánh hát ra đời, nổi tiếng nhất là hai gánh Phước Cương và Trần Đắc có dàn kịch gồm 3 loại: các tuồng tích của Trung Quốc, loại xã hội và loại phóng tác (như "Tơ vương đến thác", "Giá trị và danh dự"). Trong thời kì 1930 - 34, nghệ thuật cải lương lan truyền ra ngoài Bắc và nhiều nghệ sĩ xuất sắc xuất hiện như Năm Phỉ, Phùng Há, Bảy Nhiên, Năm Châu. Thời kì kinh tế khủng hoảng, nhiều gánh hát tan rã. Dựa vào tâm lí của dân chúng ngả về tôn giáo, các gánh hát đua nhau diễn các tích về Phật, tiên, đi đầu là gánh hát Tân Thịnh. Từ 1934, xuất hiện phong trào "kiếm hiệp", đi đầu là gánh Nhạn Trắng và tác giả Mộng Vân người Bạc Liêu. Những vở nổi tiếng: "Chiếc lá vàng", "Bích Liên vương nữ", "Bảo Nguyệt Nương". Từ sau Cách mạng tháng Tám đến nay, hát cải lương ngày càng phát triển. Các nhà hát cải lương ở trung ương và địa phương được thành lập (x. Đoàn cải lương). Nhiều vở diễn mới xuất hiện, nội dung phong phú và đa dạng.
hIđg. Sửa đổi cho tốt hơn. Cải lương tục lệ hương thôn. IId. Cách diễn tuồng theo một lối được sửa đổi cho hợp, cho hay hơn xuất phát từ 1920 ở Nam Bộ về sau trở thành một nghệ thuật diễn tuồng đặc biệt của Nam Bộ như hát chèo của Bắc bộ, hát bội của Trung Bộ.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cải lương
cải lương- verb
- To improve, to reform
- cải lương giống lúa: to improve a rice strain
- cải lương đàn gia súc: to improve a herd of domestic animals
- To improve, to reform
- adj
- Reformist
- tư tưởng cải lương: reformist ideology
- những tổ chức cải lương: reformist organizations
- Reformist
- noun
- Reform
- cải lương hương chính: rural reform (thời phong kiến và thuộc Pháp)
- Reformed theatre in the South Vietnam
- Reform
Từ khóa » Hát Cải Lương Nghĩa Là Gì
-
Cải Lương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cải Lương Là Gì? Tìm Hiểu Về Cải Lương Là Gì? - Thiết Kế Website
-
Cải Lương Nghĩa Là Gì? Nguồn Gốc Của Cải Lương
-
Sơ Lược Về Hát Cải Lương | Tập San Việt Học
-
Cải Lương Là Gì? Tâm Hồn Của Người Nam Bộ
-
Cải Lương Là Gì? Ra đời Trong Hoàn Cảnh Nào?
-
Ý Nghĩa Của Từ Cải Lương
-
Từ Điển - Từ Cải Lương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Của Hai Chữ “Cải Lương”[1] - Khoa Văn Học
-
'hát Cải Lương' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Theo Dấu Nghệ Thuật: Hiểu Về Cải Lương Và "bảo Tàng Cải Lương Trên ...
-
NGHỆ THUẬT CẢI LƯƠNG Ở NAM BỘ
-
Tìm Hiểu Về Cải Lương Là Gì ?
-
Nghe Cải Lương để Hiểu Thêm Lịch Sử Dân Tộc - NLD