Từ điển Tiếng Việt "cái Mới Và Cái Cũ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cái mới và cái cũ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cái mới và cái cũ

hai lực lượng, hai khuynh hướng đối lập trong sự vật, hiện tượng. Cái mới nảy sinh từ cái cũ, nằm trong cái cũ dưới dạng mầm mống. Cái cũ phát triển từ cái mới và dần dần trở thành cái cản trở, kìm hãm cái mới phát triển. Ban đầu, cái mới còn yếu hơn cái cũ, nhưng dần dần mạnh lên trong quá trình đấu tranh và đến một giai đoạn nhất định sẽ phủ định cái cũ, chuyển sang hình thức tồn tại cao hơn, đồng thời giữ lại những gì là tích cực của cái cũ đã bị phủ định. Sự vật mới lại có mâu thuẫn mới, chứa đựng mầm mống cho sự phát triển tiếp theo. Trong xã hội, cuộc đấu tranh giữa CMVCC thông qua hoạt động có ý thức của con người dẫn đến sự hình thành và khẳng định cái mới, làm cho cái mới chiến thắng cái cũ. Trong sự phát triển xã hội, cuộc đấu tranh giữa cái mới, tiến bộ và cái cũ, lạc hậu là cuộc đấu tranh giữa những lực lượng tiến bộ và lạc hậu.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cái Cũ Là Gì