Từ điển Tiếng Việt "cai Trị" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cai trị" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cai trị
- đg. Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức. Chính sách cai trị của thực dân.
giữ gìn trật tự chính trị, quản lí, điều khiển toàn diện xã hội bằng bộ máy hành chính pháp luật và hệ thống đàn áp khác của nhà nước.
hđg. Cai quản bằng bộ máy hành chánh. Nền cai trị của thực dân."Cai trị theo nghĩa rộng của luật hành chính là một chức trách của nhà nước do Chính phủ thực hiện nhằm bảo đảm việc chấp hành pháp luật và hoạt động bình thường, liên tục của các công sở. Ở Việt Nam, trước Cách mạng tháng Tám, cai trị là dùng quyền hành và các biện pháp cưỡng chế để buộc người dân phải phục tùng chính quyền. Vd. Thực dân Pháp đã cai trị Việt Nam bằng những chính sách rất dã man, tàn bạo; Công sứ người Pháp là chức quan cai trị ở các tỉnh. Ngày nay, thường dùng từ quản lí."
Nguồn: Từ điển Luật học trang 68
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cai trị
cai trị- verb
- To rule
- chính quyền thực dân dùng quan lại phong kiến cai trị các tỉnh và các phủ, huyện: the colonialist regime used feudal mandarins to rule over provinces and districts
- To rule
Từ khóa » Cai Trị Có Nghĩa Là Gì
-
Cai Trị Là Gì ? Định Nghĩa Và Cách Hiểu Về Cai Trị ? - Luật Minh Khuê
-
Cai Trị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cai Trị Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cai Trị - Từ điển Việt
-
Cai Trị Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
CAI TRỊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chủ Nghĩa Chuyên Chế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Nghĩa Thực Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Cai Trị Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tóm Tắt Lịch Sử Singapore – Visit Singapore Trang Chính Thức
-
Thuyết Cai Trị Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật