Từ điển Tiếng Việt "cải Xanh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cải xanh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cải xanh

(tk. cải canh, cải cay), có hai loại: CX lớn (Brassica juncea), CX nhỏ (Brassica cernua) thuộc họ Cải (Brassicaceae). CX lớn: thân to cao, lá lớn, có khi dài 1 m, rộng 60 cm, lá nguyên hay có khuyết sâu, mặt lá trơn hay có nếp nhăn, không có lá tai. CX nhỏ: lá có khuyết, răng cưa, cuống nhỏ tròn. Hoa vàng, quả hình trụ ngắn, hơi dẹt. Hạt rất nhỏ (một lít hạt nặng 675 g, 1 g có trên 600 hạt). Có thể trồng quanh năm trừ những tháng nóng và mưa nhiều. Ở Miền Bắc Việt Nam, có hai vụ: vụ chiêm tháng 2 - 6, gieo 30 - 35 ngày thì nhổ và không phải cấy; vụ mùa tháng 8 - 11, gieo 20 - 24 ngày nhổ cấy, 30 - 35 ngày sau ăn được. Các chủng CX thường thấy: CX lá nhỏ, cải mào gà [loại lớn gốc Đài Loan (Taiwan)], CX Nam Phong - Hồ Nam (nhập của Trung Quốc năm 1965 - 68), chịu nóng, năng suất 25 - 30 tấn/ha. Hạt CX phơi khô là vị thuốc (gọi là giới tử).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cải Xanh Là Gì