Từ điển Tiếng Việt "cầm Chầu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cầm chầu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cầm chầu

đánh trống lệnh (trống cái) trong dàn nhạc tuồng và chèo để chỉ đạo biểu diễn và chỉ huy nhạc công (nếu là người đứng đầu trong dàn nhạc triều đình thì gọi là "cổ lệnh"). Người đánh trống được gọi là người CC, trống được gọi là "trống chầu", dùi gõ được gọi là "roi chầu". Người CC điều khiển trong các buổi biểu diễn phải là một khán giả, có uy tín trong hội, thông thạo về nghề hát. Phải khen chê kịp thời, chính xác để động viên diễn viên, thậm chí có thể đuổi diễn viên ra khỏi đêm hát nếu phạm vào điều kiêng kị, cấm đoán. Trong chèo, khen thì đánh "cắc", chê đánh "tùng"; trong tuồng thì ngược lại. Người CC không giỏi hoặc có sai sót sẽ bị dân làng chê cười và đề nghị thay thông qua vai hề ứng diễn, đả kích tại chỗ.

nđg. Điểm trống thưởng thức và giữ nhịp cho buổi hát bội. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cầm chầu

cầm chầu
  • To beat time on a tomtom

Từ khóa » Cầm Chầu Nghĩa Là Gì