Từ điển Tiếng Việt "cắn Câu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cắn câu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cắn câu

- đgt. Đã mắc vào mưu cám dỗ của người ta, ví như cá tưởng mồi ngon cắn bập phải lưỡi câu: Lão ta đã cắn câu rồi, bây giờ phụ thuộc ở chúng ta Cá cắn câu biết đâu mà gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra (cd.).

nđg. Cắn lưỡi câu; mắc bẫy, mắc mưu. Nực cười cho kẻ cắn câu... (c.d). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cắn câu

cắn câu
  • verb
    • To get caught, to be enticed

Từ khóa » Cá Cắn Câu Nghĩa Là Gì