Từ điển Tiếng Việt "can Chi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"can chi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm can chi
- Gồm Thiên can và địa chi
- Can có thập can là 10 dấu hiệu về trời gồm: Giáp, ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỹ, Canh, Tân, Nhâm, Quý
- Chi có thập nhị chi là 12 dấu hiệu thuộc về đất gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi
- Can và Chi chỉ ngày, giờ tháng, năm
- 1 dt. Mười hàng can và mười hai hàng chi: Âm lịch tính theo can chi.
- 2 trgt. Không hề gì, không việc gì: Có bầu, có bạn, can chi tủi (Tản-đà).
hệ đếm cổ dùng ở Nhật Bản, Triều Tiên, Trung Quốc, Việt Nam, để tính giờ, ngày, tháng, năm. Có 10 can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý; có 12 chi: tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi (hoặc vị), thân, dậu, tuất, hợi. Giờ tí là lúc bắt đầu của ngày, tương ứng với giờ hiện dùng là từ 23h ngày hôm trước đến 1h ngày hôm sau. Tháng tí, theo quy định từ đời Hán đến nay vẫn còn dùng là tháng có chứa tiết Đông chí, tương ứng với tháng âm lịch hiện dùng là tháng 11. Quy tắc ghép can và chi: can chẵn đi với chi chẵn, can lẻ đi với chi lẻ, chu kì lặp lại là 60. Chưa phát hiện thấy chu kì này có liên quan đến một chu kì nào của tự nhiên. Được sử dụng trong "Tí ngọ lưu trú" - một môn thời sinh học của đông y cổ truyền. Hệ đếm CC ở Việt Nam, ngoài việc dùng đặt tên năm âm lịch, vẫn còn được một số người dùng theo các tín điều cổ truyền (vd. xem phong thuỷ, xem tướng, số). Xt. Âm lịch.
nt&p. Không quan hệ gì: Tới đây chiếu trải, trầu mời. Can chi mà đứng giữa trời sương sa ? (c.d).Tầm nguyên Từ điểnCan ChiMười dấu gọi là thập can hoặc thiên can, hiệp với 12 dấu là thập nhị chi hoặc địa chi. Hai cái họp thành ngày giờ tháng năm. Thập can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý. Thập nhị chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Người ta thường dùng can chi vào việc bói toán.
Can chi đều ở trong tay. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh can chi
can chi- The signs of the Heavenly Stems and of the Earthly Branches (of ancient cosmology)
- Have something to do with
- No need tọ
| Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
|
Từ khóa » Hệ Can Chi Là Gì
-
Can Chi – Wikipedia Tiếng Việt
-
CAN CHI: Đầy đủ Kiến Thức Cơ Bản Về 10 Thiên Can Và 12 Địa Chi
-
Can Chi Là Gì? Ý Nghĩa Và ứng Dụng Lớn Lao Của Can Chi
-
Hướng Dẫn Cách Tính Can Chi Ngũ Hành Chi Tiết Nhất - Liengtam
-
Can Chi Là Gì? Tìm Hiểu Về 10 Thiên Can Và 12 Địa Chi
-
Phương Pháp Tính Can Chi - Văn Hóa
-
Thiên Can Địa Chi Là Gì? Giải Mã Can Chi Ngũ Hành Từ A - Z
-
Phương Pháp Tính Năm, Tháng, Ngày, Giờ Theo Can Chi Chính Xác Nhất
-
Can Chi Là Gì? Can Chi Ngũ Hàng Xung Khắc Năm 2021
-
Hệ đếm Can Chi (1) (1) - SlideShare
-
Tìm Hiểu Quan Hệ Thiên Can, địa Chi, Ngũ Hành Hợp Xung Và ảnh ...
-
Học Thuyết Can Chi | Học Trị Liệu - HOCTRILIEU.COM
-
"Lục Thập Hoa Giáp" Là Gì?
-
Cơ Bản Về ÂM DƯƠNG, NGŨ HÀNH & CAN CHI: Định Nghĩa Và Các ...