
Từ điển Tiếng Việt"cần trục"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
cần trục
thiết bị nâng hạ dùng để lắp ráp, nâng hạ, bốc xếp, vận chuyển hàng hoá, máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật liệu... ở các phân xưởng, công trường xây dựng, bến cảng, vv.
CT thường có: kết cấu chịu lực (cẩu, tháp, giàn, cột, cần), kết cấu nâng hạ (tời, tenfe), các bộ phận dẫn hướng và cố định (cáp, xích), thiết bị động lực, điện, vv. Phân loại CT theo kết cấu: CT máy bốc xếp kiểu cầu, CT công xôn, CT hai bánh, CT tháp, CT chân đế, CT giàn, CT cáp, CT cột, vv. CT có loại cố định và loại di động (trên bánh xích, đường ray, phao nổi, máy bay lên thẳng). CT có sức nâng, tầm với, độ cao, khoảng cách vận chuyển khác nhau tuỳ theo chủng loại, kết cấu và yêu cầu kinh tế, kĩ thuật: CT chân đế loại nặng có sức nâng tới 300 tấn và tầm với tới 100 m, dùng trong nhà máy đóng tàu. CT cáp dùng trong phạm vi hẹp và dây cáp là bộ phận chịu tải. Những bộ phận chính của CT cáp gồm có hai trục đỡ cố định, hoặc di chuyển trên đường ray, dây cáp tải căng giữa hai trụ, goòng tải đặt trên cáp tải, dây cáp nâng tải để nâng hạ và dây cáp kéo để di chuyển goòng tải. Tầm với của CT cáp thường là 150 - 600 m. Nếu nhỏ hơn 150 m, CT được thay bằng một dầm khung và gọi là cần cẩu cổng. Sức nâng của CT cáp thường là 3 - 25 tấn, có trường hợp tới 50 - 150 tấn. Có các loại CT cáp cố định, di động, quay. CT cáp được dùng rộng rãi ở các mỏ lộ thiên vận chuyển đá, quặng với sức nâng 5 - 50 tấn, nâng hạ tải trọng ở độ cao trên 50 m và di chuyển trong khoảng cách tới 1.500 m. Trong ngành lâm nghiệp Việt Nam, năm 1972 - 73, CT cáp được dùng lần đầu tiên để bốc dỡ gỗ ở bãi gỗ Quỳnh Cư, Hải Phòng. CT cáp được dùng rộng rãi ở các công trình xây dựng thuỷ điện.
Cần trục
a – Cần trục xoay;b – Cần trục công xôn; c – Cần trục trên cột; d – Cầu trục; e – Cần trục cổng; g – Cần trục bán chân đế; h – Cần trục chân đế; i – Cần trục tháp.
nd. Cần để trục đổ nặng. Cũng gọi Cần cẩu.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
cần trục
cần trục arm crane |
boom derrick |
bridge crane |
| cần trục ở bãi chứa vật tư: storage yard traveling bridge crane |
| cần trục xưởng đúc: foundry traveling bridge crane |
crane boom |
| cần trục lắp ráp: erection crane boom |
| đầu cần trục: crane boom toe |
| tầm với cần trục: crane boom extension |
crane jib |
| tầm hoạt động của cần trục (tầm với của cần trục): radius of a crane jib |
derrick |
| cáp cần trục: derrick rope |
| cần trục cần cố định: Crane, Derrick |
| cần trục deric: derrick crane |
| cần trục hàng (tải trọng): cargo derrick |
| cần trục kiểu buồm-tay với thanh giằng: stiff leg derrick crane |
| cần trục kiểu chữ A: A derrick |
| cần trục nổi: derrick boast |
| cần trục tháp: derrick crane |
| cần trục tháp khoan: derrick crane |
| cần trục trên phao: derrick boast |
freight elevator |
gantry crane |
| cần trục do động: gantry crane |
| cần trục tời: hoist for gantry crane |
grab crane |
| cần trục bốc tự động: grab crane |
| cần trục có móc chụp: grab crane |
| cần trục gàu ngoạm: grab crane |
hoisting crane |
hoisting machine |
jib |
| cần trục cánh nghiêng: jib crane |
| cần trục côngxon: Crane, Jib |
| cần trục đối trọng: counterweight jib |
| cần trục lắp ráp: erecting jib |
| cần trục trên mái: roof jib |
| cần trục xoáy không đổi tầm: pillar jib crane |
| tầm hoạt động của cần trục (tầm với của cần trục): radius of a crane jib |
overhead (travekking) crane |
overhead (travelling) crane |
overhead crane |
shears |
| cần trục nổi: floating shears |
| cần trục trên phao: floating shears |
spindle |
| quay chung quanh một cần trục: revolve on a spindle |
| quay xung quanh cần trục: revolve on a spindle |
traveling crane |
| cần trục cầu chạy: overhead traveling crane |
| cần trục đôi: twin traveling crane |
| cần trục di động: traveling crane |
| cần trục kéo tay: hand power traveling crane |
crane tower base portal |
|
| buồng điều khiển cần trục |
cab of a crane |
|
boom cable |
|
carrying cable |
|
topping lift cable |
|
| cần trục ""lạc đà"" cổng trục |
full portal crane |
|
mast crane |
|
locomotive crane |
|
quay crane |
|
roof crane |
|
truck crane |
|
ship crane |
|
| cần trục (trong) phân xưởng |
workshop crane |
|
coaling crane |
|
dock crane |
|
bracket crane |
|
wheel-mounted crane |
|
| cần trục bàn xoay (bốc than) |
curb ring crane |
|
helicopter-crane |
|
wall crane |
|
bracket crane |
|
cantilever crane |
|
cableway |
|
break-down crane |
|
crane |
| cần trục công-ten-nơ: container crane |
| cần trục kiểu bánh xích: crawler crane |
| cần trục kiểu cầu: bridge crane |
| cần trục tải nước đá: ice crane |
hoist |
heavy lift |
|
| phí cần trục (ở bến cảng) |
cranage |
|
| tàu trục hàng nặng (có gắn cần trục hàng nặng) |
heavy- lift ship |
|