Từ điển Tiếng Việt "cần Vương" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cần vương" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cần vương

ht. Hết lòng với vua, phò vua. Phong trào cần vương do Tôn Thất Thuyết cầm đầu chống Pháp, dưới triều vua Hàm Nghi.Tầm nguyên Từ điểnCần Vương

Cần: nhọc mệt, hết lòng hết sức, vương: Vua. Đem quân lính đến để cứu viện nhà Vua gọi là cần vương.

Lời thưa mẹ, dạ cần vương. Đại Nam Quốc Sử
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cần vương

cần vương
  • verb
    • To support the king, to rescue the king (when he was in difficulty)
      • phong trào cần vương: The Royalist Movement (anti-French in the late nineteenth century)

Từ khóa » Cần Vương Nghĩa Là Sao