
Từ điển Tiếng Việt"cạnh tranh"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
cạnh tranh
- đg. Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau. Các công ti cạnh tranh với nhau giành thị trường.
hoạt động tranh đua giữa những người sản xuất hàng hoá, giữa các thương nhân, các nhà kinh doanh trong nền kinh tế thị trường, bị chi phối bởi quan hệ cung - cầu, nhằm giành các điều kiện sản xuất, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất. CT buộc những người sản xuất và buôn bán phải cải tiến kĩ thuật, tổ chức quản lí để tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng hàng hoá, thay đổi mẫu mã, bao bì phù hợp với thị hiếu của khách hàng; giữ tín nhiệm; cải tiến nghiệp vụ thương mại và dịch vụ, giảm giá thành, giữ ổn định hay giảm giá bán và tăng doanh lợi. CT đạt đến đỉnh cao trong sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa mà mục đích duy nhất là lợi nhuận và trở thành quy luật vận động của kinh tế tư bản chủ nghĩa. CT trong chế độ tư hữu dẫn tới tình trạng sản xuất với kĩ thuật hiện đại thắng thế, sản xuất với kĩ thuật lạc hậu bị loại trừ, do vậy người sản xuất nhỏ sử dụng kĩ thuật lạc hậu bị phá sản hàng loạt. CT đã dẫn tới độc quyền nên ở nhiều nước có luật chống độc quyền. Các hình thức CT ngày càng đa dạng, các phương pháp và quy mô CT ngày càng mở rộng trên phạm vi quốc tế. CT cũng tồn tại trong nền kinh tế thị trường ở các nước xã hội chủ nghĩa. Nhà nước khuyến khích sự CT giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh nhằm đẩy nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ, nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm, giảm giá thành, trên cơ sở đó, tăng lợi nhuận cho người sản xuất, kinh doanh giỏi, đồng thời có lợi cho người tiêu dùng và toàn xã hội, nhưng chỉ thừa nhận sự CT trong khuôn khổ pháp luật, chống những hoạt động phạm pháp đẻ ra những hệ quả tiêu cực trong xã hội (vd. không làm hàng giả, buôn lậu, trốn thuế, đầu cơ tích trữ, độc quyền lừa dối, vv.).
Trong nền kinh tế thị trường ở các nước phương Tây, thường hay nói đến CT hoàn hảo và CT không hoàn hảo. CT hoàn hảo là chỉ một tình trạng thị trường có rất nhiều người bán một mặt hàng và nhiều người mua, nhiều tổ chức kinh doanh cùng một loại hàng hoá, dịch vụ. Trong điều kiện như vậy, không doanh nghiệp nào có thể tác động có tính quyết định đến giá cả thị trường. CT không hoàn hảo là tình trạng CT "giữa số ít", chỉ có rất ít người bán, thậm chí chỉ có một người bán một mặt hàng nào đó và có thể quyết định giá cả thị trường. CT không hoàn hảo là chỉ CT có tính độc quyền, và nhà nước phải can thiệp trong một phạm vi nhất định để chống độc quyền.
nđg. Đua nhau hơn thua. Cạnh tranh thương mại, cạnh tranh bất chính."1. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các nhà kinh doanh trong cơ chế thị trường nhằm giành khách hàng về phía mình bằng những lợi ích về giá cả hạ hơn, phẩm chất hàng hóa tốt hơn, bền hơn, đẹp hơn,… Cạnh tranh phải lành mạnh, cho nên pháp luật nghiêm cấm cạnh tranh bất hợp pháp. 2. Cạnh tranh lành mạnh là cạnh tranh bằng những biện pháp như: quảng cáo trung thực cho cơ sở kinh doanh và sản phẩm của mình; đưa ra thị trường những mẫu mã tốt hơn, đẹp hơn; áp dụng công nghệ mới hoặc hợp lí hóa sản xuất để làm cho sản phẩm tốt hơn, đẹp hơn, rẻ hơn; cải tiến việc phục vụ khách hàng tốt hơn, thuận tiện hơn,... 3. Cạnh tranh bất hợp pháp là dùng những thủ đoạn cạnh tranh như: quảng cáo dối trá để đánh lừa khách hàng; quảng cáo dèm pha hàng hóa hoặc dịch vụ của nhà kinh doanh khác; sử dụng nhãn hiệu kinh doanh của một nhà kinh doanh khác gây nhầm lẫn giữa hai sản phẩm; sử dụng trái phép bí quyết công nghệ hoặc bí quyết kinh doanh của nhà kinh doanh khác; trốn thuế để có thể bán sản phẩm rẻ hơn; lợi dụng ưu thế về kinh tế, tài chính để mua vào với giá cao giả tạo hoặc bán phá giá để loại bỏ đối phương; làm rối loạn doanh nghiệp đối phương bằng việc mua chuộc nhân viên của doanh nghiệp đó,... 4. Nhà doanh nghiệp cạnh tranh trái phép có thể bị kiện và phải bồi thường thiệt hại. Nếu hành vi đó mang tính chất một tội phạm thì bị truy tố và xét xử về các tội: làm hàng giả, trốn thuế,..."
Nguồn: Từ điển Luật học trang 70

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
cạnh tranh
cạnh tranh compete |
competition |
| sự cạnh tranh: competition |
| sự cạnh tranh nội bộ: local competition |
| thu hút sự cạnh tranh tối đa: To attract Maximum Competition |
| ủy ban cạnh tranh và tiêu dùng úc: Australian Competition & Consumer Commission (ACCC) |
Competition, Competing, Competitive |
competitive inhibitor |
|
international shopping |
|
| cơ hội cạnh tranh kinh tế (phân tích) |
Economic Competitive Opportunity (analysis) (ECO) |
|
| công ty tổng đài nội hạt chuyển mạch gói cạnh tranh |
Packet Competitive Local Exchange Carrier (PCLEC) |
|
Competitive Bidding |
|
competitive price |
|
repetition instruction |
|
| liên minh (điện thoai) đường dài cạnh tranh |
Competitive Long Distance Coalition (CLDC) |
|
| nhà cung cấp truy cập cạnh tranh |
cap (competitive Access Provider) |
|
| nhà cung cấp truy nhập cạnh tranh |
Competitive Access Provider (CAP) |
|
| nhà cung ứng truy cập cạnh tranh |
competitive access provider (CAP) |
|
| nhà khai thác tổng đài cạnh tranh |
Competitive Local Exchange Carrier (CLEC) (CLEC) |
|
contention mode |
|
competitive process |
|
competing product |
|
contention |
|
competitive equilibrium |
|
compete |
rival |
| cầu cạnh tranh: rival demand |
| cung cạnh tranh: rival supply |
| hàng hóa cạnh tranh: rival commodities |
| mức cung có cạnh tranh: rival supply |
| nhu cầu cạnh tranh: rival demand |
| sản phẩm cạnh tranh: rival products |
competitive auction |
|
competitive sales |
|
| bao tiêu phát hành theo cạnh tranh (đấu thầu) |
competitive sale underwriting |
|
competing firms |
|
competing industries |
|
competitive brands |
|
| các sản phẩm (có sức) cạnh tranh |
competitive products |
|
competing products |
|
unfair competition |
|
predatory competition |
|
normal competition |
|
quality competition |
|
fair competition |
|
monoposonistic competition |
|
| cạnh tranh có thể thực hiện được |
workable competition |
|
open competition |
|
predatory competition |
|
monopolistic competition |
|
| cạnh tranh gay gắt, kịch liệt |
keen competition |
|
non-price competition |
|
price competition |
|
price-cutting competition |
|
| cạnh tranh giữa các ngành công nghiệp |
inter-industrial competition |
|
atomistic competition |
|
perfect competition |
|
pure competition |
|
perfect competition |
|
limited competition |
|
effective competition |
|
severe competition |
|