Từ điển Tiếng Việt "cầu Bê Tông Cốt Thép" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cầu bê tông cốt thép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cầu bê tông cốt thép

cầu có kết cấu nhịp và cả mố trụ làm bằng vật liệu bê tông cốt thép. Phân loại: CBTCT thường (có cốt thép thông thường); CBTCT ứng suất trước (có cốt thép chủ được kéo căng tạo ứng lực nén trước trong bê tông). Phân loại theo phương pháp thi công bê tông: cầu đúc bê tông tại chỗ (như đúc trên đà giáo, đúc hẫng, vv.); cầu lắp ghép (đúc sẵn từng phiến dầm). CBTCT ứng lực trước (còn gọi: dự ứng lực hoặc tiền áp) cho phép tận dụng khả năng chịu kéo lớn của cốt thép cường độ cao và khả năng chịu nén cao của bê tông mác cao, vì vậy có ưu điểm là vượt được các nhịp dài hơn và trọng lượng nhẹ hơn so với kết cấu nhịp bê tông cốt thép thường, đem lại hiệu quả kinh tế. Phân loại: CBTCT ứng lực trước có cốt thép được kéo căng trước khi đổ bê tông (còn gọi: kết cấu dự ứng lực căng trước); CBTCT ứng suất trước có cốt thép được kéo căng sau khi đổ bê tông (còn gọi: kết cấu dự ứng lực căng sau). Ở Việt Nam, CBTCT ứng lực trước đầu tiên là cầu Phủ Lỗ (Đông Anh). CBTCT quy mô lớn nhất là các hệ thống cầu dẫn: cầu Thăng Long - Hà Nội; CBTCT ứng lực trước kiểu khung chữ T: Cầu Niệm (Hải Phòng), cầu An Dương (Hải Phòng) và cầu Thái Bình.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cầu bê tông cốt thép

Lĩnh vực: xây dựng
reinforced concrete bridge
  • cầu bê tông cốt thép (thường): reinforced concrete bridge (plain)
  • cầu bê tông cốt thép thường: reinforced concrete bridge
  • sàn cầu bê tông cốt thép: reinforced concrete bridge floor
  • Từ khóa » Cầu Btct Là Gì