Từ điển Tiếng Việt "cậu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cậu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cậu

- dt. 1. Em trai của vợ hoặc của mẹ: Các cậu các dì đến chơi. 2. Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi: Cậu học trò đến đây có việc gì? 3. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý: cậu cả cậu ấm cô chiêu. 4. Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ: Cậu nó đi đâu đấy? Các con đến đây cậu bảo.

nd. 1. Em trai hoặc anh của mẹ. Cậu ruột. Cậu mợ. 2. Từ dùng để chỉ và gọi người con trai nhỏ tuổi với ý mến trọng. Cậu bé. Cậu sinh viên. 3. Từ thời xưa dùng để gọi con trai nhà giàu sang hoặc cai, lính với ý coi trọng. Cậu ấm, cậu cai. 4. Từ dùng để gọi nhau thân mật giữa bạn bè. Cậu giúp tớ việc này. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cậu

cậu
  • noun
    • Uncle, mother's brother
      • cậu ruột: one's mother's brother, one's uncle
    • Young man
      • cậu học trò: a nice little schoolboy
    • Master
      • cậu Nguyễn: Master Nguyen
    • Old boy, old chap
      • cậu làm giúp tớ: old boy, do this for me
    • Father, dad
uncle

Từ khóa » Tớ Là Gì Của Cậu