Từ điển Tiếng Việt - Cấu Tạo Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- làm theo Tiếng Việt là gì?
- ấm ớ Tiếng Việt là gì?
- mạt vận Tiếng Việt là gì?
- mấy nỗi Tiếng Việt là gì?
- dâm phụ Tiếng Việt là gì?
- nhút Tiếng Việt là gì?
- quê mùa Tiếng Việt là gì?
- lai rai Tiếng Việt là gì?
- thơ ấu Tiếng Việt là gì?
- chốc nữa Tiếng Việt là gì?
- trả thù Tiếng Việt là gì?
- thở than Tiếng Việt là gì?
- Tân Vạn Tiếng Việt là gì?
- tăm hơi Tiếng Việt là gì?
- dân biểu Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cấu tạo trong Tiếng Việt
cấu tạo có nghĩa là: - đgt. (H. cấu: kết lại; tạo: làm thành) Kết hợp nhiều bộ phận để làm thành một đối tượng: Chi bộ là những tế bào cấu tạo thành đảng (VNgGiáp).
Đây là cách dùng cấu tạo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cấu tạo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cấu Tạo Trong Từ Là Gì
-
Khái Niệm Từ Là Gì? Cấu Tạo Từ Trong Tiếng Việt? Ví Dụ Cụ Thể?
-
Cấu Tạo Từ Là Gì - Học Tốt
-
Cấu Tạo Từ (tiếng Việt 4)
-
Từ Và Cấu Tạo Từ Tiếng Việt - Tổng Hợp Kiến Thức ôn Thi Vào 6
-
Cấu Tạo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cấu Tạo Từ" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt - Ngữ Văn 6
-
Soạn Bài: Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
-
Từ Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
(DOC) TỪ VA CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
-
Từ Và Cấu Tạo Từ (phần Cuối)
-
Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Kiểu Cấu Tạo Từ Tiếng Việt | Quả Thông